Vị trí địa lý, khí hậu, và dân số Kanazawa

Hoa anh đào bên ngoài Vườn Kenroku-en.

Kanazawa nằm bên bờ Biển Nhật Bản, giáp với dãy núi Alps Nhật Bản, vườn quốc gia Hakusan và vườn quốc gia Bán đảo Noto. Thành phố nằm giữa sông Saisông Asano. Tổng diện tích là 467,77 km². Dân số năm 2006 là 455.351 người (tháng 11/2006).

Khí hậu

Kanazawa có thời tiết ôn hòa mặc dù có nhiều mưa. Nhiệt độ trung bình thường thấp hơn một chút so với nhiệt độ trung bình của Tokyo. Nhiệt độ trung bình tháng 1 xấp xỉ 4 °C, tháng 4 khoảng 15 °C, 25 °C trong tháng 7 và tháng 8, 15 °C trong tháng 10, và 5 °C vào tháng 12. Nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận là −9,7 °C (14,5 °F) vào ngày 27 tháng 1 năm 1904. Trong khi đó, nhiệt độ cao nhất là 38,5 °C (101,3 °F) được ghi nhận vào ngày 8 tháng 9 năm 1902.[2] Đây là một thành phố ẩm ướt, với độ ẩm trung bình 73% và trung bình 193 ngày mưa trong một năm. Lượng mưa cao nhất vào mùa thu và mùa đông với mức trung bình hơn 250 milimét (10 in)/ month từ tháng 11 đến tháng 1 khi Vùng áp thấp Aleutia mạnh nhất, và khoảng trên 125 milimét (4,9 in) trong những tháng còn lại của năm. Cùng với Valdivia của Chile, Kanazawa là thành phố ẩm ướt nhất ngoài vùng nhiệt đới trong số các thành phố có cùng độ lớn hoặc lớn hơn trên toàn thế giới.

Dữ liệu khí hậu của Kanazawa (1981–2010)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)21.223.627.031.633.736.137.338.038.533.128.423.638,5
Trung bình cao °C (°F)6.87.311.016.921.625.028.830.926.621.315.510.218.49
Trung bình thấp, °C (°F)0.90.73.08.213.118.022.323.719.513.37.73.411.15
Thấp kỉ lục, °C (°F)−9.7−9.4−8.3−1.61.56.811.013.17.62.2−0.7−6.7−9,7
Giáng thủy mm (inch)269.6
(10.614)
171.9
(6.768)
159.2
(6.268)
136.9
(5.39)
155.2
(6.11)
185.1
(7.287)
231.9
(9.13)
139.2
(5.48)
225.5
(8.878)
177.4
(6.984)
264.9
(10.429)
282.1
(11.106)
2.398,9
(94,445)
Lượng tuyết rơi cm (inch)119
(46.9)
93
(36.6)
27
(10.6)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
2
(0.8)
37
(14.6)
278
(109,4)
độ ẩm75726769757773747171727272,3
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.5 mm)24.720.718.413.011.711.914.39.813.014.818.123.3193,7
Số ngày tuyết rơi TB19.116.08.10.60.00.00.00.00.00.01.09.854,6
Số giờ nắng trung bình hàng tháng63.584.1141.3185.5202.3152.6158.9221.5144.1150.4104.172.51.680,8
Nguồn: Japan Meteorological Agency

Dân số

Theo điều tra định kỳ năm năm vào năm 2010, dân số của thành phố là 462.478 (2005: 454.607).[3] Theo đó, mật độ dân số đạt 989 người/km².